Bảng giá cước internet FPT 2019 với một số điều chỉnh gói cước mới và băng thông quốc tế có lợi tới quý khách hàng.
Từ tháng 9/2019 , FPT Telecom tiến hành nâng cấp băng thông không tăng cước đối với các gói cáp quang doanh nghiệp ( lần 2 ) nhằm đưa đến cho khách hàng một trải nghiệm mới , một trải nghiệm dịch vụ cáp quang hàng đầu Việt Nam.
Ngoài các đợt nâng cấp , FPT Telecom không ngừng cải tiến , nỗ lực nâng cấp gói dịch vụ , gói cước internet có tốc độ trong nước / tốc độ quốc tế cao hơn mà còn đưa các cải tiến công nghệ nhằm giảm giá thành gửi tới quý khách hàng một gói dịch vụ với phương châm : chất lượng tốt nhất , giá thành tối ưu nhất.
BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET FPT 2019
-Bảng giá cước FPT được phân loại ở các nhóm : cá nhân , hộ gia đình ; gói combo internet và truyền hình , gói cước doanh nghiệp …
1.BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET – CÁC GÓI CƯỚC DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN:
Dịch vụ | Super22 | Super35 | Super50 | Super65 (☆) | ||
Download | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps | ||
Upload | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps | ||
TỐC ĐỘ TRUY CẬP INTERNET QUỐC TẾ | ||||||
Download | 3.360 Kbps | 3.360 Kbps | 6.300 Kbps | 6.300 Kbps | ||
Upload | 3.360 Kbps | 3.360 Kbps | 6.300 Kbps | 6.300 Kbps | ||
Giá chỉ từ | 185.000đ/ 1 tháng | 195.000đ/ 1 tháng | 235.000đ/ 1 tháng | 300.000đ/ 1 tháng |
(☆) Áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp.
Giá này sẽ thay đổi theo khu vực và từng thời điểm và chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác.
2.BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET – CÁC GÓI CƯỚC COMBO DỊCH VỤ INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH FPT.
Dịch vụ | Combo Super22 | Combo Super35 | Combo Super50 | Combo Super65 (☆) |
Download | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps |
Upload | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps |
TỐC ĐỘ TRUY CẬP INTERNET QUỐC TẾ | ||||
Download | 3.360 Kbps | 3.360 Kbps | 6.300 Kbps | 6.300 Kbps |
Upload | 3.360 Kbps | 3.360 Kbps | 6.300 Kbps | 6.300 Kbps |
Giá chỉ từ | 205.000đ/ 1 tháng | 235.000đ/ 1 tháng | 285.000đ/ 1 tháng | 350.000đ/ 1 tháng |
(☆) Áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp.
Giá này sẽ thay đổi theo khu vực và từng thời điểm và chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác.
3.BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET – CÁC GÓI CÁP QUANG DOANH NGHIỆP:
Dịch vụ | Super100 (☆) | Super100Plus (☆) | Super150 | Super200 | |
MÔ TẢ BĂNG THÔNG | |||||
Download | 100 Mbps | 100 Mbps | 150 Mbps | 200 Mbps | |
Upload | 100 Mbps | 100 Mbps | 150 Mbps | 200 Mbps | |
TỐC ĐỘ TRUY CẬP INTERNET QUỐC TẾ | |||||
Download | 10,8 Mbps | 10,8 Mbps | 12,6 Mbps | 18,9 Mbps | |
Upload | 10,8 Mbps | 10,8 Mbps | 12,6 Mbps | 18,9 Mbps | |
ĐỊA CHỈ IP | |||||
IP |
IP Động
|
||||
Chọn thêm IP tĩnh | 01 IP Front | Không áp dụng |
01 IP Front + 04 IP Route |
01 IP Front + 08 IP Route |
|
CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ | |||||
Giá cước | 880.000đ/ 1 tháng |
880.000đ/ 1 tháng Tiền cước bao gồm Internet + Truyền hình cơ bản và K+ nếu khách hàng tham gia gói 6 tháng trở lên |
2.200.000đ/ 1 tháng | 8.800.000đ/ 1 tháng |
Giá này sẽ thay đổi theo khu vực và từng thời điểm và chưa bao gồm tiền thuê thiết bị đầu cuối, phí thu tiền dịch vụ tại nhà và các dịch vụ gia tăng đi kèm khác.
Quý khách hàng có nhu cầu đắng ký lắp mạng FPT với gói cước internet FPT 2019 , vui lòng liên hệ trực tiếp tới số điện thoại 0931 523 668 để đươc tư vấn miễn phí và chính xác theo khu vực.
Xin cảm ơn quý khách hàng đã ghé thăm website của chúng tôi !