Các bạn hẳn đã từng sử dụng mạng internet hay từng đăng ký cáp quang để sử dụng trong gia đình hay doanh nghiệp . Phần lớn các nhà cung cấp hiện nay đều tư vấn và có trao đổi với bạn rằng bạn đang được cung cấp dịch vụ internet cáp quang Gpon . Vậy chúng ta cung tìm hiểu xem Gpon là gì ? và cáp quang AON là gì nhé !
>>Công nghệ cáp quang Gpon và những ưu điểm
Công nghệ Gpon là gì?
Công nghệ Gpon là công nghệ mạng quang thụ động được thiết kế theo chuẩn PON (viết tắt bằng từ tiếng anh Passive Optical Network). Đây là mô hình kết nối mạng theo kiểu kết nối: Điểm – Đa điểm, trong đó các thiết bị kết nối giữa nhà mạng Viettel và khách hàng sử dụng các bộ chia tín hiệu quang (Spliter) thụ động (không dùng điện)
Ngoài cáp quang GPON còn có các chuẩn mạng APON, EPON, GE-PON. GPON là viết tắt của từ (Gigabit-capable Passive Optical Networks) hay MẠNG QUANG THU ĐỘNG TỐC ĐỘ GIGABIT. Đó cũng là đặc điểm nổi trội nhất của GPON. Với tốc độ Download 2.5 Gbps và Upload 1.25 Gbps khi so sánh với công nghệ AON chỉ có tối đa 1Gbps cả chiều Download và Upload thì đây là sự chênh lệch khá lớn.
Công nghệ AON là gì?
Công nghệ cáp quang AON là 1 trong những công nghệ truyền dẫn băng thông lớn, tốc độ nhanh và có sự ổn định rất lớn. Công nghệ AON có cấu trúc point to point (điểm truy cập điểm) hay còn gọi là mạng cáp quang chủ động, đường truyền được cung cấp trực tiếp đến nơi khách hàng yêu cầu sử dụng.
Công nghệ mạng quang AON có những đặc điểm sau:
Ưu điểm
- Khoảng cách truyền tải tín hiệu cực xa, lên tới hàng chục Km.
- Cơ chế bảo mật rất cao, gần như là tuyệt đối
- Khâu khắc phục sự cố, gián đoạn tín hiệu nhanh và đơn giản
- Có thể nâng cấp băng thông cao hơn cực kỳ dễ dàng
Nhược điểm
- Thông qua bộ chuyển tín hiệu từ quang sang điện rồi mới từ nhà cung cấp chính truyển xuống cho khách hàng phải mất đến 2 vòng sẽ làm giảm tốc độ truyền dẫn của hệ thống mạng FTTx.
- Xử lí đồng thời nhiều điểm truy cập mạng tốc độ cao cùng lúc đến thiết bị chuyển mạng dẫn đến nhiều rủi ro về đường truyền.
- Nhiều điểm truy cập cùng lúc dẫn đến khó khăn không đáp ứng được.
- Tốc độ đường truyền toàn mạng thấp chỉ từ 100 Mbps đến 1 Tbps.
- Vẫn còn hạn chế về thiết bị chuyển mạch.
So sánh giữa Công nghệ cáp quang Gpon và AON
Để cho bạn tiện theo dõi, tôi có đưa ra 1 bảng so sánh điểm mạnh và điểm yếu giữa 2 công nghệ này. Mời bạn tham khảo nhé:
Lời kết:
Hiện tại, ở Việt Nam đa phần các hãng viễn thông đều triển khai 2 công nghệ cáp quang này trên hệ thống mạng của mình, họ sẽ kết hợp hài hòa giữa 2 công nghệ này với nhau, bổ sung những khuyết điểm cho nhau tạo nên một hạ tầng mạng tốt. Tuy nhiên, để đánh giá được chất lượng mạng của mỗi nhà cung cấp, còn có nhiều yếu tố khác, điều này bạn cần trải nghiệm kỹ càng hơn.
Tham khảo một số gói cước cáp quang của FPT
I.GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG CÁ NHÂN / HỘ GIA ĐÌNH HÀ NỘI& HCM
A.Khu vực Nội Thành
Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
Mô tả dịch vụ | F6 | F5 | F4 | F3 | F2 | |
Tốc Tải về/tải lên | 22 Mbps | 27 Mbps | 35 Mbps | 45 Mbps | 55 Mbps | |
Vật tư triển khai | Modem 97RG6M | N/A | 300.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 |
Số tiền hàng tháng | 198.000 | 242.000 | 275.000 | 308.000 | 407.000 | |
Trả trước 6 tháng | ||||||
Phí vật tư | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 165.000 | 165.000 | |
Số tiền trả trước 6 tháng | 1.408.000 | 1.672.000 | 1.870.000 | 2.068.000 | 2.662.000 | |
Ưu đãi đặc biệt | N/A | Tặng 01 tháng | ||||
Trả trước 12 tháng | ||||||
Phí vật tư | Miễn phí | |||||
Số tiền trả trước 12 tháng | 2.376.000 | 2.904.000 | 3.300.000 | 3.696.000 | 4.884.000 | |
Ưu đãi đặc biệt | N/A | Tặng 02 tháng | Tặng 03 tháng |
B.Khu vực vùng ven
1.Gói cước internet cáp quang gia đình giá rẻ
( Bảng giá lắp mạng FPT chưa bao gồm 10% VAT )
Mô tả dịch vụ | F7 | F6 | F5 | F4 |
Tốc độ download | 16 Mbps | 22 Mbps | 27 Mbps | 27 Mbps |
Tốc độ upload | 16 Mbps | 22 Mbps | 27 Mbps | 27 Mbps |
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 170.000 | 180.000 | 190.000 | 250.000 |
Thiết bị kèm theo | Modem FTTH wifi băng tần kép | |||
PHÍ HOÀ MẠNG BAN ĐẦU | ||||
Trả sau háng tháng | N/A | 300.000 | 200.000 | 200.000 |
Trả trước 6 tháng | Miễn phí | Miễn phí 01 tháng | ||
Trả trước 1 năm đầu | Miễn phí hoà mạng + Tặng tháng cước thứ 13,14 |
2.Gói cước internet cáp quang gia đình cao cấp
( Bảng giá lắp mạng FPT chưa bao gồm 10% VAT )
Mô tả dịch vụ | F3 | F2 |
Tốc độ download | 45 Mbps | 55 Mbps |
Tốc độ upload | 45 Mbps | 55 Mbps |
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 280.000 | 370.000 |
Thiết bị kèm theo | Modem FTTH wifi băng tần kép | |
PHÍ HOÀ MẠNG BAN ĐẦU | ||
Trả sau háng tháng | 200.000 | 200.000 |
Trả trước 6 tháng | Miễn phí 01 tháng | |
Trả trước 1 năm đầu | Miễn phí 03 tháng cước |
II. COMBO : INTENRET CÁP QUANG VÀ TRUYỀN HÌNH FPT HÀ NỘI&HCM
Bảng giá truyền hình FPT
Gói cước | Giá cước | Mô tả |
Cơ bản |
100.000/Tháng |
Hơn 140 kênh SD và 6 kênh HD ,Miễn phí nội dung : kho phim HD hơn 6K phim , Hát karaoke , Youtube… |
Đặc sắc | 30.000 | 45 kênh ,có 25 kênh HD |
K+ HD | 113.700 | 4 kênh HD ( K+1, K+NS ,K+PM ,K+PC ) |
Danet | 50.000 | Xem phim rạp hấp dẫn trong vòng 30 ngày |
Film+ | 50.000 | Xem phim rạp hấp dẫn trong vòng 30 ngày |
A.Khu vực Nội Thành
Bảng báo giá đã bao gồm 10% VAT
Mô tả dịch vụ | F6 | F5 | F4 | F3 | F2 | |
Tốc Tải về/tải lên | 22 Mbps | 27 Mbps | 35 Mbps | 45 Mbps | 55 Mbps | |
Truyền hình thông minh | IPTV với hơn 150 kênh HD và SD | |||||
Vật tư triển khai | Modem 97RG6M | 600.000 | ||||
HD Box (ftv.os) | ||||||
Số tiền hàng tháng | Cước internet | 181.500 | 225.500 | 258.000 | 291.500 | 390.500 |
Cước truyền hình | 99.000 | 99.000 | 99.000 | 99.000 | 99.000 | |
Tổng cước | Combo | 280.500 | 324.500 | 357.500 | 390.500 | 489.500 |
Trả trước 6 tháng | ||||||
Phí vật tư | 110.000 | |||||
Số tiền trả trước 6 tháng | 1.793.000 | 2.057.000 | 2.255.000 | 2.453.000 | 3.047.000 | |
Ưu đãi đặc biệt | Tặng 01 tháng | |||||
Trả trước 12 tháng | ||||||
Phí vật tư | Miễn phí | |||||
Số tiền trả trước 12 tháng | 3.366.000 | 3.894.000 | 4.290.000 | 4.686.000 | 5.874.000 | |
Ưu đãi đặc biệt | Tặng 02 tháng |
B.Khu vực vùng ven
Bảng báo giá đã bao gồm 10% VAT
Gói cước | Cước tháng |
Combo F6 | 265.000 |
Combo F5 | 285.000 |
Combo F4 | 315.000 |
Combo F3 | 365.000 |
Combo F2 | 455.000 |
Bảng phí dây LAN.
STT | SỐ MÉT DÂY LAN THỰC TẾ SỬ DỤNG SAU KHI TRỪ 10M MIỄN PHÍ MỖI BOX(m) | TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN (VNĐ) |
1 | 0 – 5 | 50,000 |
2 | 6 – 10 | 100,000 |
3 | 11 – 15 | 150,000 |
4 | 16 – 20 | 200,000 |
5 | 21 – 25 | 250,000 |
6 | 26 – 30 | 300,000 |
7 | 31 – 35 | 350,000 |
8 | 36 – 40 | 400,000 |
9 | 41 – 45 | 450,000 |
10 | 46 – 50 | 500,000 |
11 | Trên 50 | 10,000/ mét |
Ghi chú: Chiều dài dây cáp LAN được tính từ thiết bị Router/Modem đến thiết bị đầu cuối hd box tại địa điểm lắp đặt. |
III.BẢNG BÁO GIÁ INTERNET CÁP QUANG CHO DOANH NGHIỆP HÀ NỘI & HCM
( Bảng giá đã bao gồm 10% VAT )
Mô tả dịch vụ | Fiber Business | Fiber Plus | Fiber Silver | Fiber Public + |
Đối tượng | Cá nhân, Doanh nghiệp | Quán Net | ||
Băng thông | 45 Mbps | 80 Mbps | 100 Mbps | 80 Mbps |
Cước khuyến mại | 880.000 | 2.200.000 | 2.750.000 | 1.650.000 |
Trả sau hàng tháng | PHM 550.000 | Phí hòa mạng 1.100.000 | ||
Modem TPLink 741ND | ||||
Trả trước 6 tháng | Miễn phí hoà mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 | |||
TPLink 741ND | Modem TPLink R480 | |||
Trả trước 1 năm | Miễn phí hoà mạng + Tặng tháng cước thứ 13, 14 | |||
TPLink 741ND | TPLink R470 | Modem TPLink R480 |