FPT Telecom Hà Nội thông báo chương trình khuyến mại lắp mạng FPT áp dụng khu vực Quận Hoàn Kiếm
( Lưu ý hiện nay , FPT Telecom đang áp dụng chương trình ưu đãi đăng ký lắp đặt mạng FPT , truyền hình FPT theo chính sách riêng từng khu vực .Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới số hotline có trên website để được tư vấn chính xác về gói cước dịch vụ áp dụng theo từng tháng )
Bảng giá lắp mạng FPT tại Quận Hoàn Kiếm , Hà Nội
Tham khảo bảng giá tháng 2/2017
A. Bảng giá lắp mạng FPT cho cá nhân , hộ gia đình tại Quận Hoàn Kiếm
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước tháng | Phí vật tư |
F5 | 22 Mbps | 220.000 | Chỉ áp dụng trả 1 năm |
F4 | 27 Mbps | 250.000 | 300.000 |
F3 | 35 Mbps | 280.000 | 300.000 |
F2 | 45 Mbps | 370.000 | 200.000 (*) |
- Vật tư triển khai: Modem WiFi G97D2
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 7;
- Trả trước 1 năm: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 13, 14 ( Khách hàng đăng ký gói cước F3 và F2 được tặng 03 tháng sử dụng miễn phí
- Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 600.000 đồng trong 24 tháng; miễn đặt cọc nếu trả trước 6 tháng trở lên. Doanh nghiệp có HĐ thuê nhà dài hạn không phải đặt cọc.
-
Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
B.TRUYỀN HÌNH FPT QUẬN HOÀN KIẾM
Ngoài dịch vụ lắp mạng FPT , khách hàng dễ dàng đăng ký thêm dịch vụ truyền hình FPT với trang bị đầu thu thông minhFPT TV HD thế hệ mới
Giao diện truyền hình thực tế khi lắp đặt
Tham khảo bảng giá combo bao gồm : internet & truyền hình FPT
( Bảng giá bao gồm 10% VAT )
Gói cước | Cước tháng |
Combo F5 | 305.000 |
Combo F4 | 335.000 |
Combo F3 | 365.000 |
Combo F2 | 455.000 |
- Thiết Bị Đi Kèm Dịch Vụ : Modem WiFi 4 Cổng Và FPT TV ( Bộ Giải Mã Hệ Điều Hành FtvOS )
* Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán ban đầu:
- – Trả sau từng tháng: Phí vật tư 700.000 đồng;
- – Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư;
- – Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 13.
- Mỗi Tivi Sử Dụng 01 HD Box.
-
Từ Box Thứ 2-5: 700.000 Đồng/Box, Cước Cộng Thêm 20.000 Đồng/Tháng/Box.
Lưu Ý: Bảng Giá Trên Áp Dụng Tại Nội Thành Hà Nội , Hồ Chí Minh , Tại Các Tỉnh Hay Môt Số Khu Vực Ngoại Thành Sẽ Được Ưu Đãi Về Giá Cước . Vui Lòng Liên Hệ Số Điện Thoại Có Trên Website Của Chúng Tôi Để Được Tư Vấn Miễn Phí.
Bảng phí dây LAN.
STT | SỐ MÉT DÂY LAN THỰC TẾ SỬ DỤNG SAU KHI TRỪ 10M MIỄN PHÍ MỖI BOX(m) | TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN(VNĐ) |
1 | 0 – 5 | 50,000 |
2 | 6 – 10 | 100,000 |
3 | 11 – 15 | 150,000 |
4 | 16 – 20 | 200,000 |
5 | 21 – 25 | 250,000 |
6 | 26 – 30 | 300,000 |
7 | 31 – 35 | 350,000 |
8 | 36 – 40 | 400,000 |
9 | 41 – 45 | 450,000 |
10 | 46 – 50 | 500,000 |
11 | Trên 50 | 10,000/ mét |
Ghi chú: Chiều dài dây cáp LAN được tính từ thiết bị Router/Modem đến thiết bị đầu cuối FPT Play HD tại địa điểm lắp đặt. |
C. Bảng giá lắp mạng FPT cho công ty tại Quận Tây Hồ Hà Nội
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cam kết băng thông quốc tế | Cước tháng |
Fiber Business | 45 Mbps | 1,6 Mbps | 800.000 |
Fiber Play | 50 Mbps | 1,6 Mbps | 1.500.000 |
Fiber Silver | 60 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Diamond | 80 Mbps | 2 Mbps | 8.000.000 |
Fiber Public + | 50 Mbps | 1,6 Mbps | 1.500.000 |
- Phí vật tư:
-
Trả sau từng tháng: Phí vật tư 1.000.000 đồng;
-
Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Giảm 50% tháng cước thứ 7.
-
Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Miễn phí tháng cước thứ 13, 14.
-
Gói Public dành riêng cho quán Net, miễn phí đại lý. Các gói còn lại miễn phí IP Tĩnh.
-
Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường và 5.000.000 đồng.
Tham khảo chính sách khuyến mại ở một số Quận / Huyện tại TP Hà Nội
( Khách Hàng Vui Lòng Liên Hệ Trực Tiếp Số Hotline Có Trên Website Để Được Tư Vấn Lắp Mạng FPT Một Cách Chính Xác Và Nhanh Nhất )
|
|
fpttelecom.Online