GIỚI THIỆU DỊCH VỤ FPT VOIP
Dịch vụ FPT VoIP hoạt động trên công nghệ IP NGN (Next Generation Network) với dãy đầu số 73.xxx.xxx mang đến rất nhiều tiện ích hỗ trợ người dùng và doanh nghiệp.
- FPT VoIP là dịch vụ điện thoại cố định đầu tiên tại Việt Nam có năng lực cung cấp đa dịch vụ, nhiều tính năng hỗ trợ trên 1 kết nối. Tạo sự khác biệt vượt trội về công nghệ điện thoại và khắc phục các nhược điểm của hệ thống thoại trên nền analog.
- FPT VoIP hiện đang cung cấp dịch vụ cho nhóm đối tượng: Doanh nghiệp (Hosted PBX, IP Centrex, SIP Acc, SIP Trunk, DID/DOD…) và đối tác Quốc tế (VoIP, Voice termination, DID/DOD…)
Cho thuê đầu số 1900 FPT Telecom | Cho thuê đầu số 1800 FPT Telecom | Lắp đặt điện thoại cố định FPT cho doanh nghiệp |
DỊCH VỤ HOTLINE 1800-1900
Hotline 1800 | Holine 1900 |
Dịch vụ hotline 1800 là dịch vụ miễn cước ở người gọi. Đối với khách hàng hay người sử dụng:
Đối với Doanh nghiệp đăng ký đầu số 1800:
|
Dịch vụ 1900 là dịch vụ tính phí cước gọi của người gọi. Đối với khách hàng hay người sử dụng:
Đối với Doanh nghiệp đăng ký đầu số 1900:
|
Hiện nay Dịch vụ 1800, 1900 Của FPT được các doanh nghiệp sử dụng rất nhiều phải kể đến như :
Lợi ích của dịch vụ tổng đài 1800 với người sử dụng
- Sẽ không phải trả tiền cước cho cuộc gọi.
- Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một số.
Lợi ích của dịch vụ tổng đài 1800 với người cung cấp dịch vụ:
- Khuyến khích khách hàng gọi tới trung tâm giới thiệu và hỗ trợ sản phẩm
- Dễ dàng quảng bá với một số thống nhất trên toàn quốc.
- Không cần thay đổi các số điện thoại đang có.
Phương thức tính cước tổng đài 1800 FPT
A. Khách hàng sử dụng dịch vụ đầu số tổng đài 1800 phải trả cước cài đặt và cước sử dụng dịch vụ hàng tháng
- Phí đấu nối hòa mạng: 1,650,000 VNĐ/1 đấu số ( đã bao gồm VAT)
- Phí thuê bao: từ 440.000 VNĐ –> 660.000 VNĐ/1 đầu số/ tháng ( đã bao gồm VAT)
- Cước cài đặt được thanh toán 1 lần khi kích hoạt
- Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng: chủ thuê bao 1800 hàng tháng phải trả cước khi nhận cuộc gọi đến với mức cước thông tin theo phương thức tính cước 01 phút + 01 giây như sau:
- Cuộc gọi từ thuê bao điện thoại cố định là 545 đồng/1 phút.
- Từ thuê bao di động toàn quốc là 850 đồng/1 phút.
B. Khách hàng là người thực hiện cuộc gọi đến số dịch vụ 1800 thì khách hàng không phải trả tiền cho cuộc gọi này, cước phí của cuộc gọi đã được tính cho chủ số thuê bao 1800.
Cước tính dịch vụ 1800
Bảng giá dịch vụ đầu số tổng đài 1800
Giá cước 180066xx và 180068xx (x=0-9)
Loại dịch vụ | Dãy các mức số | Cuộc gọi từ các thuê bao | Giá cước ( có VAT ) | Giá cước ( chưa có VAT ) |
Miễn cước cho người gọi | Mức 1: 1800 66 xx | Thuê bao cố định | 600 VNĐ | 545 VNĐ |
Miễn cước cho người gọi | Mức 2: 1800 68 xx | Thuê bao di động toàn quốc | 935 VNĐ | 850 VNĐ |
Các doanh nghiệp dùng dịch vụ 1900 chủ yếu là:
+ Call center, contact center
+ Bảo hiểm
+ chăm sóc khách hàng qua đầu số hotline 1900
+ Các chương trình giải trí truyền hình, tổng đài thiếu nhi….
Lợi ích của dịch vụ tổng đài 1900 đối với người thực hiện cuộc gọi
- Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một đầu số duy nhất.
- Chi phí cho cuộc gọi tư vấn hoặc giải trí tùy theo mức phí cam kết và yêu cầu.
Lợi ích đối với người cung cấp dịch vụ
- Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc.
- Là loại hình kinh doanh mới qua mạng điện thoại thông qua các DV tư vấn hoặc giải trí.
Phương thức tính cước dịch vụ tổng đài 1900:
Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp muốn sử dụng dịch vụ tổng đài 1900 nhằm mục đích cung cấp thông tin, thương mại, giải trí thì khi đăng kí sử dụng dịch vụ khách hàng sẽ phải trả cước cài đặt dịch vụ ban đầu cho nhà cung cấp dịch vụ và hàng tháng khách hàng sẽ được nhận về phần cước kết nối kết xuất theo quy định. Nhà cung cấp dịch vụ dựa trên lưu lượng đến số dịch vụ 1900 của khách hàng để phân chia cước. Cước cài đặt được trả một lần khi thiết lập dịch vụ và được quy định như sau:
- Phí đấu nối hòa mạng: 1,650,000 VNĐ/1 đấu số/ 1 lần đấu nối ( đã bao gồm VAT)
- Phí thuê bao: 440,000 vnđ ( đã bao gồm VAT)
Bảng phân chia các mức số và tỷ lệ 1900
Loại dịch vụ | Dãy mức số | Cuộc gọi từ các thuê bao | Giá cước ( có VAT ) |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 1 19006600 –> 19006619 19006630 –> 19006639 |
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh | 600 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 1 19006600 –> 19006619 19006630 –> 19006639 |
Thuê bao di động toàn quốc | 1000 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 2: 19006650 –> 19006660 19006677 –> 19006689 19006695 –> 19006699 |
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh | 800 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 2: 19006650 –> 19006660 19006677 –> 19006689 19006695 –> 19006699 |
Thuê bao di động toàn quốc | 1.500 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 3: 19006805 –> 19006811 19006818 –> 19006840 19006848 –>19006849 |
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh | 1000 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 3: 19006805 –> 19006811 19006818 –> 19006840 19006848 –>19006849 |
Thuê bao di động toàn quốc | 2000 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 4: 19006850 –> 19006811 19006818 –>19006840 19006848 –>19006849 |
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh | 1.500 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | Mức 4: 19006850 –> 19006811 19006818 –>19006840 19006848 –>19006849 |
Thuê bao di động toàn quốc | 3000 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | MỨc 5: 19006661 –> 19006670 19006671 –> 19006676 19006690 –> 19006694 19006801 –> 19006804 19006812 –> 19006817 19006841 –> 19006847 |
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh | 3000 VNĐ |
DV bình chọn giải trí và thương mại | MỨc 5: 19006661 –> 19006670 19006671 –> 19006676 19006690 –> 19006694 19006801 –> 19006804 19006812 –> 19006817 19006841 –> 19006847 |
Thuê bao di động toàn quốc | 5000 VNĐ |
Đăng ký đầu số tổng đài 1900 dải số mới ( 19006xxx )
Loại dịch vụ | Dãy các mức số | Cuộc gọi từ … | Giá cước ( có VAT ) | Mức phân chia |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 1: 190060xx | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 1000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 2: 19006100 – 19006129 | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 2000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 3:19006130 – 19006159 | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 3000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 4: 190062xx | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 5000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 5: 19006160 -19006199 | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 8000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 6: 190065xx | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 10.000 VNĐ | % |
DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH | Mức 7: 190067xx – 190069xx | Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc | 15.000 VNĐ | % |
Để đăng kí Lắp đặt dịch vụ tổng đài 1800 và 1900 FPT xin trân trọng kính mời quý khách hàng liên hệ trực tiếp về tổng đài chăm sóc khách hàng của chúng tôi 09969 63 1616 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Xin cảm ơn quý khách hàng đã ghé thăm website của chúng tôi !